Top 9 # Xem Nhiều Nhất Bảo Hiểm Du Lịch Quốc Tế Pvi Mới Nhất 4/2023 # Top Like | Tuvanduhocsing.com

Bảo Hiểm Du Lịch Quốc Tế Pvi

Trẻ em dưới 10 tuổi phải được một người từ 18 tuổi trở lên và không bị mất hoặc hạn chế hành vi năng lực dân sự đi kèm và được 1. Đối tượng bảo hiểm Người Việt Nam, người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam có độ tuổi từ 06 tuần đến 80 tuổi. bảo hiểm trong cùng một Hợp đồng bảo hiểm.

2. Phạm vi bảo hiểm – Chi phí y tế – Trợ cứu y tế và hỗ trợ du lịch – Tai nạn cá nhân – Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện – Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em – Thiệt hại hành lý và tư trang – Hành lý bị trì hoãn – Mất giấy tờ thông hành – Cắt ngắn hay huỷ bỏ chuyến đi – Chuyến đi bị trì hoãn

Theo biểu phí của 3. Phí bảo hiểm bảo hiểm PVI, ban hành theo quyết định số 401/QĐ-PVIBH ngày 28 tháng 05 năm 2014 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bảo hiểm PVI.

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ

BIỂU PHÍ CÁC GÓI BẢO HIỂM CƠ BẢN Đơn vị tính: VND

Số ngày đi du lịch

Phạm vi địa lý: Toàn cầu

CƠ BẢN 1

CƠ BẢN 2

CƠ BẢN 3

Quyền lợi: 600 triệu VND

Quyền lợi: 400 triệu VND

Quyền lợi: 200 triệu VND

53-59 ngày

60-66 ngày

30.000

BIỂU PHÍ CÁC GÓI BẢO HIỂM XIN VISA

Đơn vị tính: VND

Số ngày đi du lịch

Phạm vi địa lý: Toàn cầu

PHỔ THÔNG

CAO CẤP

THƯỢNG HẠNG

Quyền lợi: 2 tỷ VND

Quyền lợi: 1,4 tỷ VND

Quyền lợi: 1 tỷ VND

1-3 ngày

28-31 ngày

1.640 .000

Một tuần tiếp theo (Không quá 180 ngày)

BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

Đơn vị tính: VND

PHẠM VI BẢO HIỂM

GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM

Phổ thông (Quyền lợi: 1 tỷ VND)

Cao cấp (Quyền lợi: 1,4 tỷ VND)

Thượng hạng (Quyền lợi: 2 tỷ VND)

1. Chi phí y tế (phát sinh do tai nạn, ốm đau trong thời hạn bảo hiểm)

1.1 Điều trị ngoại trú: Tiền khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sỹ, tiền chụp X.quang và các xét nghiệm chuẩn đoán do bác sỹ chỉ định

50 triệu

80 triệu

80 triệu

1.2 Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi như băng nẹp và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do bác sỹ chỉ định

1.3 Việc trị liệu học bức xạ, liệu pháp ánh sáng và các phương pháp điều trị tương tự khác do bác sỹ chỉ định

1.4 Điều trị răng, nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính

1.5 Điều trị nội trú tại một bệnh viện, được một bác sỹ theo dõi chặt chẽ, có đầy đủ các phương tiện chẩn đoán và điều trị

Toàn bộ

1.7 Hỗ trợ chi phí cho việc điều trị tiếp theo tại nước xuất hành trong vòng 90 ngày

50 triệu

80 triệu

80 triệu

2. Trợ cứu y tế và Hỗ trợ du lịch

2.1 Dịch vụ hỗ trợ du lịch

a. Thông tin trước chuyến đi

b. Thông tin về đại sứ quán

c. Những vấn đề về dịch thuật

d. Những vấn đề về pháp luật

e. Thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế

Toàn bộ

Toàn bộ

Toàn bộ

Bao gồm

70 triệu

100 triệu

140 triệu

200 triệu

300 triệu

3. Tai nạn cá nhân Tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn bao gồm mất một hoặc nhiều chi, mất khả năng nhìn của một hoặc hai mắt (không áp dụng cho những người từ 70 đến 80 tuổi)

1 tỷ

1,4 tỷ

2 tỷ

14 triệu

20 triệu

PHẠM VI BẢO HIỂM BỔ SUNG

7. Mất giấy tờ thông hành Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, vé máy bay đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc bị mất các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa cho 1 ngày là 10% của mức giới hạn của Quyền lợi này

100 triệu

9. Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi Bồi thường tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi do Người được bảo hiểm bị tử vong, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu tòa hoặc được cách ly để kiểm dịch

100 triệu

150 triệu

150 triệu

9. Chuyến đi bị trì hoãn Chuyến bay hay bất kỳ phương tiện vận chuyển nào của Người được bảo hiểm bị trì hoãn trong thời hạn bảo hiểm do điều kiện thời tiết xấu, bãi công, cướp phương tiện giao thông, lỗi máy móc hay kỹ thuật của máy bay hay các phương tiện vận chuyển

bao gồm

bao gồm

bao gồm

Lưu ý: Cần phải có JavaScript với nội dung này.

Bảo Hiểm Du Lịch Quốc Tế Của Tổng Công Ty Bảo Hiểm Pvi

Bảo hiểm du lịch Bảo hiểm du lịch quốc tế PVI – Sản phẩm bảo hiểm mang tính bắt buộc khi làm thủ tục xin Visa đi du lịch quốc tế, đặc biệt là sang các nước Châu Âu. Bảo hiểm bảo vệ toàn diện, đầy đủ các quyền lợi theo yêu cầu của Đại sứ quán. Dịch vụ tận nơi miễn phí, thủ tục trong 1h, nhanh chóng đơn giản và thuận lợi cho mọi đối tượng khách hàng.

1. Đối tượng bảo hiểm

Người Việt Nam, người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam có độ tuổi từ 06 tuần đến 80 tuổi.

Trẻ em dưới 10 tuổi phải được một người từ 18 tuổi trở lên và không bị mất hoặc hạn chế hành vi năng lực dân sự đi kèm và được bảo hiểm trong cùng một Hợp đồng bảo hiểm.

2. Phạm vi bảo hiểm

– Chi phí y tế – Trợ cứu y tế và hỗ trợ du  lịch – Tai nạn cá nhân – Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện – Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em – Thiệt hại hành lý và tư trang – Hành lý bị trì hoãn – Mất giấy tờ thông hành – Cắt ngắn hay huỷ bỏ chuyến đi – Chuyến đi bị trì hoãn

3. Quyền lợi bảo hiểm

BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

Đơn vị tính: VND

PHẠM VI BẢO HIỂM

GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM

Phổ thông (Quyền lợi: 1 tỷ VND)

Cao cấp (Quyền lợi: 1,4 tỷ VND)

Thượng hạng (Quyền lợi: 2 tỷ VND)

1. Chi phí y tế (phát sinh do tai nạn, ốm đau trong thời hạn bảo hiểm)

1.1 Điều trị ngoại trú: Tiền khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sỹ, tiền chụp X.quang và các xét nghiệm chuẩn đoán do bác sỹ chỉ định

50 triệu

80

triệu

80

triệu

1.2 Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi như băng nẹp và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do bác sỹ chỉ định

1.3 Việc trị liệu học bức xạ, liệu pháp ánh sáng và các phương pháp điều trị tương tự khác do bác sỹ chỉ định

1.4 Điều trị răng, nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính

1.5 Điều trị nội trú tại một bệnh viện, được một bác sỹ theo dõi chặt chẽ, có đầy đủ các phương tiện chẩn đoán và điều trị

Toàn bộ

1.7 Hỗ trợ chi phí cho việc điều trị tiếp theo tại nước xuất hành trong vòng 90 ngày

50

triệu

80

triệu

80

triệu

2. Trợ cứu y tế và Hỗ trợ du lịch

2.1 Dịch vụ hỗ trợ du lịch

a. Thông tin trước chuyến đi

b. Thông tin về đại sứ quán

c. Những vấn đề về dịch thuật

d. Những vấn đề về pháp luật

e. Thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế

Toàn bộ

2.2 Vận chuyển khẩn cấp Vận chuyển khẩn cấp người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp

Toàn bộ

2.3 Hồi hương Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm) Khi PVI và Công ty cứu trợ thấy cần thiết

Toàn bộ

2.4 Bảo lãnh thanh toán viện phí Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nhập viện và tổng viện phí ước tính vượt quá 50 triệu VND hoặc 2.500 USD

Bao gồm

2.5 Chi phí ăn ở, đi lại bổ sung Chi phí tương đương 01 vé máy bay loại thông thường cho thành viên trong gia đình hoặc người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này trở về Việt Nam và các chi phí ăn ở đi lại mà Người được bảo hiểm, thành viên trong gia đình hoặc Người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này phát sinh thêm do Người được bảo hiểm cần thiết phải điều trị thương tật hay ốm đau

70

triệu

100

triệu

140

triệu

2.6 Chi phí cho thân nhân đi thăm Chi phí ăn ở và đi lại cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 10 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị tử vong ở nước ngoài

100

triệu

140

triệu

180

triệu

2.7 Đưa trẻ em hồi hương Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương

100

triệu

140

triệu

140

triệu

2.8 Vận chuyển thi hài/chôn cất/mai táng Vận chuyển hài cốt của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại nước sở tại theo yêu cầu của gia đình Người được bảo hiểm.

200

triệu

300

triệu

400

triệu

3. Tai nạn cá nhân Tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn bao gồm mất một hoặc nhiều chi, mất khả năng nhìn của một hoặc hai mắt (không áp dụng cho những người từ 70 đến 80 tuổi)

1 tỷ

1,4 tỷ

2 tỷ

4. Trợ cấp tiền mặt Hỗ trợ 600.000 đồng cho mỗi ngày nằm viện điều trị bệnh, thương tật tại nước ngoài

9

triệu

12

triệu

15

triệu

5. Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em Hỗ trợ chi phí học tập dành cho mỗi người con trong giá thú của Người được bảo hiểm (dưới 18 tuổi hoặc dưới 23 tuổi hiện đang tham gia học chính khóa tại các trường Đại học hay Cao đẳng được Nhà nước công nhận) trong trường hợp Người được bảo hiểm tử vong do tai nạn

14

triệu

20

triệu

30

triệu

PHẠM VI BẢO HIỂM BỔ SUNG

6. Nhận hành lý chậm Thanh toán chi phí mua các vật dụng vệ sinh cá nhân thiết yếu và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn, thất lạc ít nhất 12h liên tục kể từ khi tới đích.

5

triệu

10

triệu

10

triệu

7. Mất giấy tờ thông hành Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, vé máy bay đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc bị mất các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa cho 1 ngày là 10% của mức giới hạn của Quyền lợi này

60

triệu

100

triệu

100

triệu

9. Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi Bồi thường tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi do Người được bảo hiểm bị tử vong, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu tòa hoặc được cách ly để kiểm dịch

100

triệu

150

triệu

150

triệu

9. Chuyến đi bị trì hoãn Chuyến bay hay bất kỳ phương tiện vận chuyển nào của Người được bảo hiểm bị trì hoãn trong thời hạn bảo hiểm do điều kiện thời tiết xấu, bãi công, cướp phương tiện giao thông, lỗi máy móc hay kỹ thuật của máy bay hay các phương tiện vận chuyển

bao gồm

bao gồm

bao gồm

4. Biểu phí bảo hiểm du lịch quốc tế

Theo biểu phí của bảo hiểm PVI, ban hành theo quyết định số 401/QĐ-PVIBH ngày 28 tháng 05 năm 2014 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bảo hiểm PVI.

BIỂU PHÍ CÁC GÓI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Đơn vị tính: VND

Số ngày đi du lịch

Phạm vi địa lý: Toàn cầu

CƠ BẢN 1

Quyền lợi: 200 triệu VND

CƠ BẢN 2

Quyền lợi: 400 triệu VND

CƠ BẢN 3

Quyền lợi: 600 triệu VND

1-3 ngày

80

.000

140

.000

160

.000

4-6 ngày

120

.000

200

.000

220

.000

7-10 ngày

160

.000

260

.000

280

.000

11-14 ngày

220

.000

360

.000

380

.000

15-18 ngày

280

.000

460

.000

480

.000

19-22 ngày

300

.000

500

.000

520

.000

23-27 ngày

320

.000

540

.000

560

.000

28-31 ngày

360

.000

600

.000

620

.000

32-38 ngày

390

.000

660

.000

700

.000

39-45 ngày

420

.000

720

.000

780

.000

46-52 ngày

450

.000

780

.000

860

.000

53-59 ngày

480

.000

840

.000

940

.000

60-66 ngày

510

.000

900

.000

1.000

.000

Một tuần tiếp theo (Không quá 180 ngày)

30.000

60

.000

80

.000

BIỂU PHÍ CÁC GÓI BẢO HIỂM XIN VISA

Đơn vị tính: VND

Số ngày đi du lịch

Phạm vi địa lý: Toàn cầu

PHỔ THÔNG

Quyền lợi: 1 tỷ VND

CAO CẤP

Quyền lợi: 1,4 tỷ VND

THƯỢNG HẠNG

Quyền lợi: 2 tỷ VND

1-3 ngày

200

.000

240

.000

340

.000

4-6 ngày

260

.000

300

.000

420

.000

7-10 ngày

320

.000

360

.000

560

.000

11-14 ngày

420

.000

480

.000

740

.000

15-18 ngày

520

.000

620

.000

880

.000

19-22 ngày

560

.000

720

.000

1.000

.000

23-27 ngày

600

.000

820

.000

1.100

.000

28-31 ngày

660

.000

940

.000

1.200

.000

32-45 ngày

900

.000

1.260

.000

1.640

.000

46-60 ngày

1.260

.000

1.740

.000

2.300

.000

61-90 ngày

1.740

.000

2.380

.000

3.180

.000

91-120 ngày

2.220

.000

3.020

.000

4.060

.000

121-150 ngày

2.700

.000

3.660

.000

4.940

.000

Một tuần tiếp theo (Không quá 180 ngày)

120

.000

160

.000

220

.000

Bảo Hiểm Du Lịch Quốc Tế Bảo Minh

Bảo hiểm bồi thường các rủi ro thương tật do tai nạn, ốm đau bệnh tật và các rủi ro, sự cố khác trong suốt hành trình du lịch quốc tế. Sản phẩm áp dụng cho Công dân Việt Nam ra nước ngoài tham quan, nghỉ mát, thăm viếng bạn bè, bà con dự các hội nghị quốc tế, đại hội, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật, làm việc

I – BIỂU PHÍ BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ

– Tỷ giá ngoại tệ tham khảo là 1USD = 22.000VND, tỷ giá thực tế có thể cao hơn hoặc thấp hơn tùy theo từng thời điểm.

– Toàn bộ số tiền được nêu tại Quy tắc bảo hiểm đều là khoản tiền bằng đô la Mỹ và ghi bằng tiền Việt Nam đồng theo tỷ giá công bố của Ngân hàng Nhà nước vào thời điểm thanh toán hoặc nộp phí bảo hiểm

– Biểu phí gia đình áp dụng cho một gia đình bao gồm vợ, chồng và một người con dưới 18 tuổi. Biểu phí cá nhân sẽ áp dụng cho những người con còn lại.

THỦ TỤC MUA BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ

Khách hàng tải về Giấy yêu cầu bảo hiểm du lịch quốc tế

Điền thông tin đầy đủ vào Giấy yêu cầu và gửi vào hòm mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. (trong mail để lại số điện thoại và địa chỉ nhận hợp đồng bảo hiểm/giấy chứng nhận bảo hiểm)

Trường hợp cần gấp,Quý khách vui lòng gọi: số Hotline Bảo Minh ngay sau khi gửi Giấy yêu cầu để được xử lý kịp thời. Thời gian thông thường để hoàn thiện hợp đồng không quá 4 tiếng.

II – BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ

MỤC A: TAI NẠN CÁ NHÂN

Đơn vị tính: USD

Phổ thông 50.000

Cao cấp 100.000

Thượng hạng 150.000

Quyền lợi 1: Tử vong do tai nạn

50.000

100.000

150.000

Quyền lợi 2: Thương tật toàn bộ vĩnh viễn và thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn

50.000

100.000

150.000

Quyền lợi 3: Gấp đôi số tiền Bảo hiểm khi sử dụng phương tiện vận tải công cộng. Số tiền BH sẽ gấp đôi nếu người được BH bị tai nạn khi đang sử dụng phương tiện vận tải công cộng với lịch trình cụ thể (quyền lợi này không áp dụng đối với trẻ em dưới 18 tuổi và người lớn trên 70 tuổi)

không có

200.000

300.000

Quyền lợi 4: Trợ cấp học phí cho trẻ phụ thuộc Là số tiền sẽ được trả cho mỗi người con hợp pháp (còn phụ thuộc, dưới 23 tuổi, đang còn theo học tại một trường chính thức) khi người được bảo hiểm chính chết do tai nạn (tối đa 4 người con).

500

500

2.500

MỤC B: CHI PHÍ Y TẾ

Phổ thông

Cao cấp

Thượng hạng

Quyền lợi 5: Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn

5.1 Chi phí điều trị nội trú: Giới hạn chính áp dụng đối với các chi phí điều trị nội trú, phẫu thuật, xe cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm…Đây là giới hạn cho tất cả các chi phí phát sinh theo phần này.

50.000

70.000

100.000

5.2 Chi phí điều trị ngoại trú: Chi phí điều trị ngoại trú, bao gồm chi phí khám bệnh, thuốc kê theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xét nghiệm theo chỉ định. Mức miễn thường 50USD cho một lần điều trị.

2.500

3.500

5.000

5.000

7.000

10.000

5.4 Chi phí điều trị tiếp theo: Chi phí y tế phát sinh trong lãnh thổ Nước xuất hành trong vòng 90 ngày kể từ khi trở về Nước xuất hành

8.000

10.000

12.000

Quyền lợi 8:Đưa trẻ em hồi hương Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương.

3.500

5.000

7.000

MỤC C: TRỢ CỨU Y TẾ

Phổ thông

Cao cấp

Thượng hạng

MỤC D: HỖ TRỢ DU LỊCH

Phổ thông

Cao cấp

Thượng hạng

a. Thông tin trước chuyến đi Quyền lợi 14: Hỗ trợ du lịch b. Thông tin về đại sứ quánc. Những vấn đề dịch thuậtd. Những vấn đề về pháp luậte. Thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế

bao gồm

bao gồm

bao gồm

Quyền lợi 16: Mất giấy tờ thông hành: Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức giới hạn cho của quyền lợi này.

1.500

2.000

3.000

Quyền lợi 17: Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến do Người được bảo hiểm bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc được cách ly để kiểm dịch.

4.500

6.000

9.500

Quyền lợi 18: Lỡ nối chuyến Thanh toán 100 USD cho mỗi 6 tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến

200

200

200

Quyền lợi 21: Hỗ trợ tổn thất tư gia vì hoả hoạn Thanh toán cho các tổn thất hoặc thiệt hại đối với tài sản trong gia đình gây ra bởi hoả hoạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm

1.000

3.000

5.000

Quyền lợi 22: Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố T oàn bộ các quyền lợi từ 1 – 20 của chương trình bảo hiểm đều được áp dụng khi chúng xảy ra bởi các hành động khủng bố khi người được bảo hiểm ở nước ngoài

bao gồm

bao gồm

bao gồm

TẢI VỀ TÀI LIỆU THAM KHẢO BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ:

Giấy yêu cầu bảo hiểm du lịch quốc tế

Mua Bảo Hiểm Du Lịch Quốc Tế

Bạn đang cần mua bảo hiểm du lịch quốc tế cho chuyến đi của mình ? Bạn cần mua bảo hiểm du lịch quốc tế để xin visa đi nước ngoài ? Tổng công ty cổ phần bảo hiểm Petrolimex- pjico sài gòn nhận bảo hiểm du lịch quốc tế với thủ tục nhanh gọn nhất như sau:

ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM.

Đối tượng bảo hiểm theo Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế của PJICO:

– Công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam có độ tuổi từ 06 tuần tuổi đến 80 tuổi;

Trẻ em dưới 10 tuổi phải được một người từ 18 tuổi trở lên và không bị mất hoặc hạn chế hành vi năng lực dân sự đi kèm và được bảo hiểm trong cùng một Hợp đồng bảo hiểm

PHẠM VI, QUYỀN LỢI VÀ ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM

Phần 1: Chi phí y tế

1. Quyền lợi bảo hiểm về “chi phí y tế”:

PJICO đồng ý chi trả tiền bảo hiểm cho các chi phí phát sinh từ việc điều trị cho thương tật, ốm đau xảy ra đối với người được bảo hiểm trong khi ở nước ngoài bao gồm:

a. Chi phí điều trị nội trú tại bệnh viện, được bác sỹ theo dõi chặt chẽ, có đầy đủ các phương tiện chẩn đoán và điều trị. Người được bảo hiểm sẽ được nằm tại bệnh viện địa phương nơi họ đang tạm trú hoặc tại một bệnh viện thích hợp gần nhất.

c. Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi (như băng, nẹp) và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do bác sỹ chỉ định.

d. Việc trị liệu học bức xạ, liệu pháp ánh sáng và các phương pháp điều trị tương tự khác do bác sỹ chỉ định.

e. Điều trị răng, nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính.

f. Chi phí điều trị ngoại trú: bao gồm chi phí khám bệnh và thuốc được kê theo đơn, chụp X-quang, xét nghiệm chẩn đoán. Chi phí điều trị ngoại trú sẽ tuân theo mức giới hạn được ghi trong Phụ lục/Giấy chứng nhận bảo hiểm.

Người được bảo hiểm sẽ chịu mức miễn thường là 50USD/EUR đối với mỗi sự cố được bảo hiểm cho những trường hợp được bảo hiểm từ phần (c) đến phần (f) nói trên

g. Đối với việc điều trị y tế do dược thảo viên, châm cứu viên, nhân viên nắn xương, chỉnh hình thực hiện, Người được bảo hiểm được thanh toán tối đa là 300 USD/EUR cho một tai nạn

Phần này sẽ bảo hiểm thêm cho các chi phí được bồi thường như được nêu trong Mục (a) ở trên phát sinh trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm được ghi trong Phụ Lục/Giấy chứng nhận bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm không thể quay về Nước xuất hành do việc nằm viện điều trị kéo dài liên tục bắt đầu từ thời điểm trong thời hạn bảo hiểm.Tổng mức chi trả cho trường hợp này không quá 10% quyền lợi bảo hiểm tối đa về “chi phí y tế”.

Phần 2: Hỗ trợ cấp cứu.

Phần 3: Tai nạn cá nhân

1. Quyền lợi được mô tả trong phần này sẽ được thanh toán trong trường hợp Người được bảo hiểm bị chết hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn xảy ra trong vòng 90 ngày kể từ ngày xảy ra tai nạn với điều kiện là nguyên nhân gây ra chết hoặc thương tật đó phải phát sinh trong thời hạn bảo hiểm.

a. Chết do tai nạn: ……………………………………….. 100% Số tiền bảo hiểm

b. Mù hoàn toàn một hoặc hai mắt ………………….. 100% Số tiền bảo hiểm

c. Hỏng hoàn toàn chức năng nhai hoặc nói………… 100% Số tiền bảo hiểm

d. Mất toàn bộ từ một chi trở lên ……………………… 100% Số tiền bảo hiểm

e. Mất hoàn toàn chức năng sử dụng từ hai chi trở lên .100% Số tiền bảo hiểm

f. Thương tật toàn bộ vĩnh viễn …………………………. 100% Số tiền bảo hiểm

g. Mất hoàn toàn khả năng sử dụng của 01 chi…. …..75% Số tiền bảo hiểm

Tổng các số tiền được PJICO thanh toán đối với bất cứ quyền lợi nào theo phần này sẽ không vượt quá giới hạn được ghi trong Phụ lục/Giấy chứng nhận bảo hiểm.

1. Hồ sơ khiếu nại phải được gửi kèm đầy đủ bằng chứng theo yêu cầu của PJICO trong trường hợp chết, ốm đau, tàn tật, thương tật hay thiệt hại dẫn đến phát sinh khiếu nại theo quy tắc bảo hiểm này và Người được bảo hiểm bằng chi phí của mình khi có yêu cầu của PJICO phải cung cấp toàn bộ chứng từ hoặc các thông tin cần thiết cho việc giải quyết bồi thường.

2. Ngay sau phát sinh sự kiện bảo hiểm có khả năng phát sinh trách nhiệm bảo hiểm, sớm nhất có thể và trong mọi trường hợp không quá 30 ngày kể từ ngày phát sinh sự kiện bảo hiểm, Người được bảo hiểm phải thông báo cho PJICO(có thể thông báo bằng điện thoại, fax hoặc báo trực tiếp), sau đó bằng văn bản. Trừ trường hợp bất khả kháng, quá thời hạn trên, Người được bảo hiểm sẽ bị từ chối một phần hay toàn bộ số tiền bảo hiểm.

Các giấy tờ chính cần cung cấp cho PJICO bao gồm:

– Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm đã được điền hoàn chỉnh;

– Bản gốc Giấy chứng nhận bảo hiểm;

– Bản sao hộ chiếu;

– Các chứng từ chứng minh hoàn cảnh tổn thất và số tiền khiếu nại:

b. Trường hợp khiếu nại về chi phí y tế, hỗ trợ cấp cứu, chi phí huỷ bỏ/ cắt ngắn chuyến đi, trợ cấp tiền mặt:

c. Trường hợp khiếu nại về mất, hỏng hay thiệt hại đối với đối với hành lý tư trang, hành lý đến chậm, mất giấy tờ thông hành:

Cung cấp tất cả những chi tiết bao gồm hoá đơn ghi rõ ngày mua, giá, mẫu mã và loại hành lý bị mất hay bị thiệt hại, một bản sao thông báo khẩn cho hãng hàng không/Công ty vận chuyển và chứng nhận bằng văn bản khi bị mất hay tổn thất xảy ra trong quá trình quá cảnh và một biên bản có xác nhận của công an/ cơ quan có thẩm quyền tại nơi xảy ra rủi ro. Thông báo tổn thất tới các cơ quan có thẩm quyền phải được thực hiện trong vòng 24 giờ đồng hồ kể từ khi xảy ra mất hoặc tổn thất đó. Trường hợp hành lý bị thất lạc, Người được bảo hiểm phải cung cấp “Biên bản mất hàng hoá, hành lý” của hãng hàng không cho PJICO. Việc đền bù cho các đồ vật không có giấy tờ chứng minh giá trị sẽ do PJICO xem xét và quyết định, số tiền tối đa có thể được bồi thường cho toàn bộ các đồ vật này là 200 USD

Cung cấp chứng nhận của hãng hàng không hoặc hãng chuyên chở ghi rõ nguyên nhân, ngày, giờ và khoảng thời gian bị trì hoãn.

e. Giấy tờ chứng minh quyền thụ hưởng thừa kế hợp pháp trong trường hợp Người được bảo hiểm chết hay giấy ủy quyền nhận tiền bảo hiểm trong trường hợp thay mặt Người được bảo hiểm nhận tiền bảo hiểm.

Các hoá đơn chứng từ tiếng nước ngoài phải nộp kèm một bản dịch thích hợp. Chi phí dịch do người giữ GCNBH chịu.

Mọi nhu cầu bảo hiểm vui lòng liên hệ bộ phận hỗ trợ trực tuyến hoặc đường dây nóng : 0932.377.138 .