Qun lý tour du lch trong nc Trang 1Li Núi u
Ngy nay cuc sng ca ngi dõn ngy cng c nõng cao,thu nhp bỡnh quõn u ngi ó tng mt cỏch ỏng k, nhu cu gii trớ ca mi ngi cng t ú ngy cng tr thnh nhu cu thit yu i vi cuc sng . Xut phỏt t nhu cu thc t ú , cụng ty dch v l hnh T & H xut hin ỏp ng li s k vng trờn ca nhiu ngi. Nhng vic qun lý th cụng cỏc cụng vic ó tr nờn li thi v lc hu . Bờn cnh ú , cụng ngh thụng tin ngy cng phỏt trin mnh m v cú tỏc ng ln n hu ht cỏc lnh vc trong cuc sng . giỳp cho vic qun lý v t chc cỏc tour du lch dc d dng v thun tin , chỳng tụi ó mnh dng thc hin ỏn mụn hc Phõn tớch thit k h thng thụng tin v ti Qun lý tour du lch trong nc.
Chỳng tụi xin chõn thnh cm n thy Nguyn Gia Tun Anh ó nhit tỡnh giỳp
v cho ý kin v ti ca chỳng tụi chỳng tụi cú th hon thnh ỏn mt cỏch tt nht.Tuy nhiờn bờn cnh ú cng khụng th no trỏnh khi nhng sai sút trong vic hon thnh ti,chỳng tụi mong thy thụng cm v gúp ý thờm chỳng tụi cú th lm hon thin hn na. Xin chõn thnh cm n thy.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYENQuản lý tour du lịch trong nước Trang 2MỤC LỤC : LỜI NÓI ĐẦU ……………………………………………………………………………………….1 MỤC LỤC……………………………………………………………………………………………..2 I. Mục tiêu và phạm vi đề tài ………………………………………………………………….3 II. Phân tích yêu cầu đề bài …………………………………………………………………….3 1. Yêu cầu chức năng ……………………………………………………………………….3 2. Yêu cầu về giao diện …………………………………………………………………….4 III.Phân tích hệ thống …………………………………………………………………………….4
1. Mô hình thực thể ERD ……………………………………………………………….4 a. Xác định các loại thực thể …………………………………………………..4 b. Mô hình ERD ……………………………………………………………………7 2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ …………………………….8 3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ …………………………………………………….8 4. Mô tả bảng tổng kết …………………………………………………………………..14 a. Tổng kết quan hệ ……………………………………………………………….14 b. Tổng kết thuộc tính ……………………………………………………………15 IV. Thiết kế giao diện……………………………………………………………………………..16 1. Các menu chính của giao diện ……………………………………………………….16 2.Mô tả form …………………………………………………………………………………..20 V. Thiết kế ô xử lý ………………………………………………………………………………….37 VI. Đánh giá ưu khuyết điểm ………………………………………………………………….46 VII. Phân công ………………………………………………………………………………………46
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁNQun lý tour du lch trong nc Trang 3
I. Mc tiờu v phm vi ti : 1.1 Mc tiờu : Phõn tớch thit k h thng thc hin vic qun lý Tour du lch trong nc nhm giỳp cho vic : t chc Tour , qun lý Tour , cng nh vic qun lý mt s vn liờn quan nh khỏch hng, nhõn viờn , phng tin , c tt hn , m bo tớnh chớnh xỏc nhanh chúng v tin li . 1.2 Phm vi : Gii hn trong kin thc mụn hc : phõn tớch thit k h thng thụng tin , ỏp dng cho cỏc mc tiờu ó ra bờn trờn . ti ch quan tõm n vic qun lý thụng tin : Tour , nhõn viờn , a im du lch , cỏc loi phng tin v qun lý thụng tin khỏch hng khụng chỳ trng n vic tớnh toỏn cỏc khon thu – chi, bỏo cỏo doanh thu v thu . 1.3 Kho sỏt : Cụng ty s gm nhiu i lý cỏc tnh, trong s dú cú mt i lý l tr s chớnh . Mi i lý s cú mt nhõn viờn qun lý .Cỏc i lý s thc hin thng nht vic t chc , qun lý v bỏn vộ cỏc Tour du lch . Lch trỡnh Tour m ra c vch sn cho khỏch hng bao gm : khỏch sn , phng tin phc v , a im tham quan trong sut Tour v cỏc loi hỡnh dch v phỏt sinh khỏc trong Tour Cỏc hot ng chớnh ca cỏc i lý bao gm : Nhõn viờn vn phũng ti ch chu trỏch nhim cung cp thụng tin v bỏn vộ cỏc Tour du lch cho khỏch hng. iu phi nhõn viờn ph trỏch tour du lch bao gm : hng dn viờn du lch v ti x phng tin phc v cho tour. Khỏch hng s n xem thụng tin Tour , chn Tour v mua vộ trc tip thụng qua cỏc i lý ca cụng ty . II. Phõn tớch yờu cu ti :
1.Yờu cu chc nng : a. Qun lý h thng : – Mi ngi dựng s cú mt ti khon s dng ( gm Username v password ) ng nhp tựy theo chc v v quyn hn. – Thoỏt khi chng trỡnh . b. Qun lý danh mc : – Qun lý Tour : + Tỡm kim Tour . + Xem thụng tin Tour. + Thờm Tour mi , sa thụng tin Tour v xúa thụng tin Tour . – Qun lý khỏch hng : + Qun lý thụng tin khỏch hng . + Thờm mi khỏch hng , sa thụng tin khỏch hng v xúa khỏch hng khi c s d liu . – Qun lý nhõn viờn : + Xem thụng tin nhõn viờn . + Thờm mi nhõn viờn , sa thụng tin nhõn viờn v xúa thụng tin nhõn viờn khi c s d liu . THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYENQuản lý tour du lịch trong nước Trang 4– Quản lý đại lý : + Tìm kiếm đại lý . + Xem thông tin đại lý. + Thêm mới đại lý, sửa thông tin đại lý , xóa thông tin đại lý . – Quản lý địa điểm tham quan : + Tìm kiếm địa điểm . + Xem thông tin địa điểm . + Thêm địa điểm mới , sửa đổi thông tin địa điểm , xóa dịa điểm . – Quản lý phương tiện : + Xem thông tin phương tiện . + Thêm mới phương tiện . + Xóa thông tin phương tiện . – Quản lý trợ giúp : + Trợ giúp theo chủ đề . + Thông tin về phần mềm. c . Quản lý dữ liệu : + Hệ thống sao lưu phục hồi dữ liệu . 2. Yêu cầu về giao diện : Chương trình phải có giao diện đơn giản , thân thiện , dễ sử dụng . III. Phân tích hệ thống : 1 . Mô hình thực thể ERD : a. Xác định các thực thể: 1) Thực thể thứ 1 : TOUR
Mỗi thực thể tượng trưng cho một Tour du lịch. Các thuộc tính : + Mã số Tour (MSTOUR) : đây là thuộc tính khóa , nhờ nó mà ta phân biệt đươc Tour này với Tour khác . + Tên Tour (TENTOUR) : đây là thuộc tính cho biết tên Tour tương ứng với mã Tour. + Ngày Bắt Đầu (NGAYBD) : cho biết ngày khởi hành Tour + Ngày Kết Thúc (NGAYKT) : cho biết ngày về. + Giá Tiền (GIA) : cho biết giá tiền của Tour. 2) Thực thể thứ 2 : DAILY Mỗi thực thể tượng trưng cho một Đai lý + Mã số đại lý (MSDL) : đây là thuộc tính khóa,để phân biệt các đại lý với nhau + Tên đại lý (TENDL) : mô tả tên đại lý + Mã nhân viên quản lý (MANVQL) : cho biết mã số nhân viên quản lý đại lý + Địa chỉ (DIACHI) : cho biết địa chỉ của đại lý + Số điện thoại (SDT) : số điện thoại của đại lý
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁNQuản lý tour du lịch trong nước Trang 5
3) Thực thể thứ 3 : VE
Mỗi thực thể tượng trưng cho một vé + Mã số vé (MSVE) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số của vé,phân biệt các vé với nhau. + Mã số Tour (MSTOUR) : đây là thuộc tính khóa ngoại cho biết vé này thuộc Tour nào. + Mã số Đại lý (MSDL) : đây là thuộc tính khóa ngoại cho biết vé này do Đại lý nào bán.
4) Thực thể thứ 4 : NHANVIEN
Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên + Mã số nhân viên (MSNV) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số nhân viên. + Tên nhân viên (TENNV) : cho biết tên nhân viên. + Ngày sinh (NGAYSINH) : cho biết ngày sinh của nhân viên. + Giới tính (GIOITINH) : cho biết giới tính của nhân viên. + Địa chỉ (DIACHI) : cho biết địa chỉ của nhân viên. + Số điện thoại (SDT) : cho biết số điện thoại liên lạc với nhân viên. 5) Thực thể thứ 5 : CHUCVU
Mỗi thực thể tượng trưng cho chức vụ + Mã chức vụ (MSCV) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số chức vụ của nhân viên. + Tên chức vụ (TENCV) : cho biết tên của chức vụ.
6) Thực thể thứ 6 : KHACHHANG
Mỗi thực thể tượng trưng cho khách hàng + Mã số khách hàng (MSKH) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số của khách hàng. + Tên khách hàng (TENKH) : cho biết tên của khách hàng. + Giới tính (GIOITINH) : cho biết giới tính của khách hàng. + Chứng minh nhân dân (CMND) : cho biết số chứng minh nhân dân của khách hàng. + Địa chỉ (DIACHI) : cho biết địa chỉ nơi sinh sống của khách hàng. + Số điện thoại (SDT) : cho biết số điện thoại của khách hàng.
7) Thực thể thứ 7 : QUOCTICH
Mỗi thực thể tượng trưng cho quốc tịch THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁNQuản lý tour du lịch trong nước Trang 6+ Mã Quốc gia (MAQG) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã quốc gia + Tên Quốc gia (TENQG) : cho biết tên quốc gia.
8) Thực thể thứ 8 : DD_THAMQUAN
Mỗi thực thể tượng trưng cho địa điểm tham quan + Mã địa điêm tham quan (MSDD) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết địa điểm tham quan. + Tên địa điểm tham quan (TENDD) : cho biết tên của địa điểm tham quan. + Địa chỉ (DIACHI) : cho biết địa chỉ của địa điểm tham quan.
9) Thực thể thứ 9 : TINH
Mỗi thực thể tượng trưng cho một Tỉnh. + Mã số tinh (MST) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số tỉnh. + Tên tỉnh (TENTINH) : cho biết tên của tỉnh.
10) Thực thể thứ 10 : KHACHSAN
Mỗi thực thể tượng trưng cho một Khách Sạn. + Mã số khách sạn (MSKS) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số của khách sạn . + Tên khách sạn (TENKS) : cho biết tên của khách sạn . + Địa chỉ (DIACHI) : cho biết địa chỉ của khách sạn. + Số điện thoại (SDT) : cho biết số điện thoại của khách sạn.
11) Thực thể thứ 11 : PHUONGTIEN
Mỗi thực thể tượng trưng cho một phương tiện. + Mã số phuơng tiện (MSPT) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số của phương tiện. + Tên phương tiện (TENPT) : cho biết tên phương tiện. + Loại phương tiện (LOAIPT) : cho biết loại phương tiện. + Hiện trạng (HIENTRANG) : cho biết tình trạng hiện tại của phương tiện đang sử dụng hay đang sửa chữa. + Sức chứa (SUCCHUA) : cho biết sức chứa tối đa của phương tiện.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁNQuản lý tour du lịch trong nước Trang 7
b . Mô hình ERD:
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁNQuản lý tour du lịch trong nước Trang 8
2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ :
TOUR(MSTOUR,TENTOUR,NGAYBD,NGAYKT,GIA) DAILY(MSDL,TENDL,MANVQL,DIACHI,SDT) VE(MSVE,MSTOUR,MSDL) NHANVIEN(MSNV,TENNV,NGAYSINH,GIOITINH,DIACHI,SDT) CHUCVU(MSCV,TENCV) KHACHHANG(MSKH,TENKH,GIOITINH,CMND,DIACHI,SDT) QUOCTICH(MAQG,TENQG) DD_THAMQUAN(MSDD,TENDD,DIACHI) TINH(MST,TENTINH) KHACHSAN(MSKS,TENKS,DIACHI,SDT) PHUONGTIEN(MSPT,TENPT,LOAIPT,HIENTRANG,SUCCHUA)
3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ :
3.1 Quan hệ Tour :
TOUR(MSTOUR,TENTOUR,NGAYBD,NGAYKT,GIA)
Tên quan hệ :TOUR Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSTOUR Mã số Tour C 10 B PK 2 TENTOUR Tên Tour C 20 B 3 NGAYBD Ngày bắt đầu N 4 B 4 NGAYKT Ngày kết thúc N 4 B 5 GIA Giá vé S 4 B 42
Khối lượng : – Số dòng tối thiểu : 10 – Số dòng tối đa : 100 – Kích thước tối thiểu : 10 x 42 (byte) = 420 (byte) – Kích thước tối đa : 100 x 42 (byte) = 4200 (byte)
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁNQuản lý tour du lịch trong nước Trang 9
3.2 Quan hệ đại lý :
DAILY(MSDL,TENDL,MANVQL,DIACHI,SDT)
Tên quan hệ :DAILY Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSDL Mã số đại lý C 10 B PK 2 TENDL Tên đại lý C 20 B 3 MNVQL Mã số nhân viên quản lý C 10 B 4 DIACHI Địa chỉ đại lý C 30 K 5 SDT Số điện thoại S 4 B 74
Khối lượng : – Số dòng tối thiểu : 10 – Số dòng tối đa : 64 – Kích thước tối thiểu : 10 x 74 (byte) = 740 (byte) – Kích thước tối đa : 64 x 74 (byte) = 4736 (byte)
3.3 Quan hệ Vé :
VE(MSVE,MSTOUR,MSDL)
Tên quan hệ : VE Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSVE Mã số vé C 10 B PK 2 MSTOUR Mã số Tour C 10 B FK(TOUR) 3 MSDL Mã số đại lý C 10 B FK(DAILY) 30
Khối lượng : – Số dòng tối thiểu : 100 – Số dòng tối đa : 1000 – Kích thước tối thiểu : 100 x 30 (byte) = 3000 (byte) – Kích thước tối đa : 1000 x 30 (byte) = 30000 (byte)
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁNQuản lý tour du lịch trong nước Trang 10
3.4 Quan hệ Nhân viên:
NHANVIEN(MSNV,TENNV,NGAYSINH,GIOITINH,DIACHI,SDT)
Tên quan hệ : NHANVIEN Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSNV Mã số nhân viên C 10 B PK 2 TENNV Tên nhân viên C 20 B 3 NGAYSINH Ngày sinh N 4 B 4 GIOITINH Giới tính C 5 B 5 DIACHI Địa chỉ C 30 B 6 SDT Số điện thoại S 4 K 73
Khối lượng : – Số dòng tối thiểu : 100 – Số dòng tối đa : 400 – Kích thước tối thiểu : 100 x 73 (byte) = 7300 (byte) – Kích thước tối đa : 400 x 73 (byte) = 29200 (byte)
3.5 Quan hệ Chức vụ:
CHUCVU(MSCV,TENCV)
Tên quan hệ : CHUCVU Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSCV Mã số chức vụ C 10 B PK 2 TENCV Tên chức vụ C 30 B 40
Khối lượng : – Số dòng tối thiểu : 10 – Số dòng tối đa : 20 – Kích thước tối thiểu : 10 x 40 (byte) = 400 (byte) – Kích thước tối đa : 20 x 40 (byte) = 800 (byte)
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁNQuản lý tour du lịch trong nước Trang 11
3.6 Quan hệ Khách Hàng:
KHACHHANG(MSKH,TENKH,GIOITINH,CMND,DIACHI,SDT)
Tên quan hệ : KHACHHANG Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSKH Mã số khách hàng C 10 B PK 2 TENKH Tên khách hàng C 30 B 3 GIOITINH Giới tính C 5 B 4 CMND Số chứng minh nhân dân S 10 B 5 DIACHI Địa chỉ C 30 B 6 SDT Số điện thoại S 10 K 95
Khối lượng : – Số dòng tối thiểu : 100 – Số dòng tối đa : 1000 – Kích thước tối thiểu : 100 x 95 (byte) = 9500 (byte) – Kích thước tối đa : 1000 x 95 (byte) = 95000 (byte)
3.7 Quan hệ Quốc tịch:
QUOCTICH(MAQG,TENQG)
Tên quan hệ : QUOCTICH Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MAQG Mã quốc gia C 10 B PK 2 TENQG Tên quốc gia C 30 B 40
Khối lượng : – Số dòng tối thiểu : 3 – Số dòng tối đa : 200 – Kích thước tối thiểu : 3 x 40 (byte) = 120 (byte) – Kích thước tối đa : 200 x 40 (byte) = 8000 (byte)
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁNQuản lý tour du lịch trong nước Trang 12
3.8 Quan hệ Địa điểm tham quan:
DD_THAMQUAN(MSDD,TENDD,DIACHI)
Tên quan hệ : DD_THAMQUAN Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSDD Mã số địa điểm tham quan C 10 B PK 2 TENDD Tên địa điểm tham quan C 40 B 3 DIACHI Địa chỉ C 30 B 80
Khối lượng : – Số dòng tối thiểu : 64 – Số dòng tối đa : 200 – Kích thước tối thiểu : 64 x 80 (byte) = 5120 (byte) – Kích thước tối đa : 200 x 80 (byte) = 16000 (byte)
3.9 Quan hệ Tỉnh:
TINH(MST,TENTINH)
Tên quan hệ : TINH Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MST Mã số tỉnh C 10 B PK 2 TENTINH Tên tỉnh C 30 B 40
Khối lượng : – Số dòng tối thiểu : 10 – Số dòng tối đa : 64 – Kích thước tối thiểu : 10 x 40 (byte) = 400 (byte) – Kích thước tối đa : 64 x 40 (byte) = 2560 (byte)
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁNQuản lý tour du lịch trong nước Trang 13
3.10 Quan hệ Khách sạn:
KHACHSAN(MSKS,TENKS,DIACHI,SDT)
Tên quan hệ : KHACHSAN Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSKS Mã số khách sạn C 10 B PK 2 TENKS Tên khách sạn C 30 B 3 DIACHI Địa chỉ C 30 B 4 SDT Số điện thoại S 4 B 74
Khối lượng : – Số dòng tối thiểu : 10 – Số dòng tối đa : 200 – Kích thước tối thiểu : 10 x 74 (byte) = 740 (byte) – Kích thước tối đa : 200 x 74 (byte) = 14800 (byte)
3.11 Quan hệ Phương tiện:
PHUONGTIEN(MSPT,TENPT,LOAIPT,HIENTRANG,SUCCHUA)
Tên quan hệ : PHUONGTIEN Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSPT Mã số phương tiện C 10 B PK 2 TENPT Tên phương tiện C 20 B 3 LOAIPT Loại phương tiện C 10 B 4 HIENTRANG Hiện trạng C 10 B 5 SUCCHUA Sức chứa S 4 B 54
Khối lượng : – Số dòng tối thiểu : 100 – Số dòng tối đa : 1000 – Kích thước tối thiểu : 100 x 54 (byte) = 5400 (byte) – Kích thước tối đa : 1000 x 54 (byte) = 54000 (byte) THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁNQuản lý tour du lịch trong nước Trang 144. Mô tả bảng tổng kết : a. Tổng kết danh sách các quan hệ :
STT Tên quan hệ Số byte Kích thước tối đa 1 TOUR 42 4200 2 DAILY 74 4736 3 VE 30 30000 4 NHANVIEN 73 29200 5 CHUCVU 40 800 6 KHACHHANG 95 95000 7 QUOCTICH 40 8000 8 DD_THAMQUAN 80 16000 9 TINH 40 2560 10 KHACHSAN 74 14800 11 PHUONGTIEN 54 54000 Tổng số 642 259296
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁNQuản lý tour du lịch trong nước Trang 15
b. Tổng kết danh sách thuộc tính :
STT Ten Thuộc Tính Diễn Giải Tên Quan hệ 1 CMND Chứng minh nhân dân KHACHHANG 2 DIACHI Địa chỉ DAILY 3 DIACHI Địa chỉ DD_THAMQUAN 4 DIACHI Địa chỉ KHACHHANG 5 DIACHI Địa chỉ KHACHSAN 6 DIACHI Địa chỉ NHANVIEN 7 GIA Giá TOUR 8 GIOITINH Giới tính KHACHHANG 9 GIOITINH Giới tính NHANVIEN 10 HIENTRANG Hiện trạng PHUONGTIEN 11 LOAIPT Loại phương tiện PHUONGTIEN 12 MANVQL Mà số nhân viên quản lý DAILY 13 MAQG Mã quốc gia QUOCTICH 14 MSCV Mã số chức vụ CHUCVU 15 MSDD Mã số địa điểm DD_THAMQUAN 16 MSDL Mã số đại lý DAILY 17 MSKH Mã số khách hàng KHACHHANG 18 MSKS Mã số khách sạn KHACHSAN 19 MSNV Mã số nhân viên NHANVIEN 20 MSPT Mã số phương tiện PHUONGTIEN 21 MST Mã số tỉnh TINH 22 MSVE Mả số vé VE 23 MSTOUR Mã số Tour TOUR 24 NGAYBD Ngày Bắt đầu TOUR 25 NGAYKT Ngày Kết thúc TOUR 26 NGAYSINH Ngày sinh NHANVIEN 27 SDT Số điện thoại DAILY 28 SDT Số điện thoại KHACHHANG 29 SDT Số điện thoại KHACHSAN 30 SDT Số điện thoại NHANVIEN 31 SUCCHUA Sức chứa PHUONGTIEN 32 TENCV Tên chức vụ CHUCVU 33 TENDD Tên địa điểm DD_THAMQUAN 34 TENDL Tên đại lý DAILY 35 TENKH Tên khách hàng KHACHHANG 36 TENKS Tên khách sạn KHACHSAN 37 TENNV Tên nhân viên NHANVIEN 38 TENPT Tên phương tiện PHUONGTIEN 39 TENQG Tên quốc gia QUOCTICH 40 TENTINH Tên tỉnh TINH 41 TENTOUR Tên tour TOUR THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁNQuản lý tour du lịch trong nước Trang 16
IV. Thiết kế giao diện : 1. Các menu chính của giao diện : 1.1 Giao diện chính của chương trình : sau khi đăng nhập chương trình chính có giao diện chính như sau
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁNQun lý tour du lch trong nc Trang 17
1.2 Menu h thng : gm hai chc nng phõn quyn v thoỏt . Phn phõn quyn ch hin th trong ti khon ng nhp ca ngi qun tr (Admin) , nhng nhõn viờn khỏc ch hin th phn thoỏt .
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYENQuản lý tour du lịch trong nước Trang 18
1.3 Menu Danh Mục : menu danh mục gồm 6 mục cho phép quản lý Tour, khách hàng, nhân viên, đại lý , địa điểm tham quan , phương tiện .Tất cả các người dùng đều thấy menu này .
1.4 Menu trợ giúp : gồm hai mục trợ giúp theo chủ dề và thông tin về phần mềm . tất cả người dùng đều được sử dụng menu này .
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN